- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
- Pinyin:
Còu
, Shú
, Sǒu
- Âm hán việt:
Tẩu
- Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ一丨フノ一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹數
- Thương hiệt:TLVK (廿中女大)
- Bảng mã:U+85EA
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 藪
-
Cách viết khác
棷
籔
蓃
𡾄
-
Giản thể
薮
Ý nghĩa của từ 藪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 藪 (Tẩu). Bộ Thảo 艸 (+15 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨丨フ一一丨フ一丨フノ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. nơi tụ tập, 3. nơi thôn dã, Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp, Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo, Chốn thảo dã, hương dã. Từ ghép với 藪 : 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài., “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chằm lớn, cái đầm
- 2. nơi tụ tập
- 3. nơi thôn dã
Từ điển Thiều Chửu
- Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
- Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
- Chốn thảo dã, hương dã.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nơi hội tụ, nơi tập trung
- 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp
* Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo
- “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
* Chốn thảo dã, hương dã
- “Từ triều quy tẩu” 辭朝歸藪 (Hậu trai 後齋) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.
Trích: Trạm Phương Sanh 湛方生