• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Hùn
  • Âm hán việt: Hộn Ngộn
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言軍
  • Thương hiệt:YRBJJ (卜口月十十)
  • Bảng mã:U+8AE2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 諢

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧮘

Ý nghĩa của từ 諢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hộn, Ngộn). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. Từ ghép với : Nói đùa. Chi tiết hơn...

Hộn
Ngộn
Âm:

Hộn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Nói) đùa

- Nói đùa.

Từ điển phổ thông

  • nói đùa, pha trò

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói đùa, nói pha trò, trong các bài văn du hý chêm thêm cho vui gọi là ngộn. Tục gọi là đả ngộn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui

- “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” , , 便<> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".

Trích: “đả ngộn” nói đùa. Hồng Lâu Mộng