Các biến thể (Dị thể) của 諢
诨
顐 𧮘
Đọc nhanh: 諢 (Hộn, Ngộn). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一丶フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. Từ ghép với 諢 : 打諢 Nói đùa. Chi tiết hơn...
- 打諢 Nói đùa.
- “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".
Trích: “đả ngộn” 打諢 nói đùa. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢