• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
  • Pinyin: Huáng
  • Âm hán việt: Hoàng
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨フ一一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫皇
  • Thương hiệt:LIHAG (中戈竹日土)
  • Bảng mã:U+8757
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 蝗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Tục gọi là “hoàng trùng” một loài châu chấu ăn hại lúa. Từ ghép với : Diệt châu chấu. Chi tiết hơn...

Hoàng

Từ điển phổ thông

  • (xem: mã hoàng 馬蝗)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một loài sâu hay ăn hại lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (động) Châu chấu

- Diệt châu chấu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục gọi là “hoàng trùng” một loài châu chấu ăn hại lúa

- “Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành” , (Đồn điền từ ) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.

Trích: Tỉ dụ người ăn rất nhiều. Đái Thúc Luân