Đọc nhanh: 蝗 (Hoàng). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丶ノ丨フ一一一一丨一). Ý nghĩa là: Tục gọi là “hoàng trùng” 蝗蟲 một loài châu chấu ăn hại lúa. Từ ghép với 蝗 : 滅蝗 Diệt châu chấu. Chi tiết hơn...
- 滅蝗 Diệt châu chấu.
- “Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành” 新禾未熟飛蝗至, 青苗食盡餘枯莖 (Đồn điền từ 屯田詞) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.
Trích: Tỉ dụ người ăn rất nhiều. Đái Thúc Luân 戴叔倫