• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
  • Pinyin: Páo
  • Âm hán việt: Bao Bào
  • Nét bút:丶一ノノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广包
  • Thương hiệt:IPRU (戈心口山)
  • Bảng mã:U+5E96
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 庖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 庖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bao, Bào). Bộ Nghiễm 广 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノフフフ). Ý nghĩa là: cái bếp, cái bếp, Bếp, nhà bếp, Người làm bếp, đầu bếp, Gọi tắt của “Bào Hi thị” . Từ ghép với : Người đầu bếp nổi tiếng., “bào đinh” người đầu bếp, “danh bào” người đầu bếp danh tiếng. Chi tiết hơn...

Bao
Bào
Âm:

Bao

Từ điển phổ thông

  • cái bếp

Từ điển phổ thông

  • cái bếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bếp, nhà bếp

- Người đầu bếp nổi tiếng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bếp, nhà bếp
* Người làm bếp, đầu bếp

- “bào đinh” người đầu bếp

- “danh bào” người đầu bếp danh tiếng.

* Gọi tắt của “Bào Hi thị”
Động từ
* Nấu nướng