• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiǎ
  • Âm hán việt: Giáp
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月甲
  • Thương hiệt:BWL (月田中)
  • Bảng mã:U+80DB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 胛

  • Cách viết khác

    𩨹

Ý nghĩa của từ 胛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giáp). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: bả vai, Bả vai, Mượn làm lượng từ dùng cho súc vật. Từ ghép với : giáp cốt [jiăgư] (giải) Xương bả vai. Chi tiết hơn...

Giáp

Từ điển phổ thông

  • bả vai

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên bả vai, chỗ giữa hai vai liền nhau gọi là kiên giáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 胛骨

- giáp cốt [jiăgư] (giải) Xương bả vai.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bả vai
* Mượn làm lượng từ dùng cho súc vật

- “Kháp như nhất giáp dương nhục trụy nhập lang quần trung, lập khắc ti đắc nhất phiến phiến” , (Thả giới đình tạp văn mạt biên ) Cũng như một mảng thịt cừu rơi vào giữa bầy chó sói, lập tức bị xé thành từng mảnh.

Trích: Lỗ Tấn