Đọc nhanh: 结伙 (kết hoả). Ý nghĩa là: kết bè kết đảng; ăn tụi. Ví dụ : - 拉帮结伙。 kéo năm tụm bảy.. - 搭帮结伙 nhập đám kết bọn.
✪ 1. kết bè kết đảng; ăn tụi
结成一伙
- 拉帮结伙
- kéo năm tụm bảy.
- 搭帮 结伙
- nhập đám kết bọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结伙
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 拉帮结伙
- kéo năm tụm bảy.
- 搭帮 结伙
- nhập đám kết bọn.
- 这伙 人 很 团结
- Nhóm người này rất đoàn kết.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 我 听说 你 又 要 结婚 了 , 你 这个 老家伙
- Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
结›