结伙 jiéhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【kết hoả】

Đọc nhanh: 结伙 (kết hoả). Ý nghĩa là: kết bè kết đảng; ăn tụi. Ví dụ : - 拉帮结伙。 kéo năm tụm bảy.. - 搭帮结伙 nhập đám kết bọn.

Ý Nghĩa của "结伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. kết bè kết đảng; ăn tụi

结成一伙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拉帮结伙 lābāngjiéhuǒ

    - kéo năm tụm bảy.

  • volume volume

    - 搭帮 dābāng 结伙 jiéhuǒ

    - nhập đám kết bọn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结伙

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 拉帮结伙 lābāngjiéhuǒ

    - kéo năm tụm bảy.

  • volume volume

    - 搭帮 dābāng 结伙 jiéhuǒ

    - nhập đám kết bọn.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ rén hěn 团结 tuánjié

    - Nhóm người này rất đoàn kết.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yòu yào 结婚 jiéhūn le 这个 zhègè 老家伙 lǎojiāhuo

    - Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao