Đọc nhanh: 结仇 (kết cừu). Ý nghĩa là: kết thành hận thù; kết oán kết thù; gây hận thù; gây thù chuốc oán; gây thù; cưu thù; kết thù kết oán.
结仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thành hận thù; kết oán kết thù; gây hận thù; gây thù chuốc oán; gây thù; cưu thù; kết thù kết oán
结下仇恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结仇
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 结仇
- kết thù
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
结›