Đọc nhanh: 结出 (kết xuất). Ý nghĩa là: chịu (quả), kiệt.
结出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu (quả)
to bear (fruit)
✪ 2. kiệt
才能出众的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结出
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 他 沉思 了 很 久 才 得出结论
- Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
结›