Đọc nhanh: 结伴而行 (kết bạn nhi hành). Ý nghĩa là: để giữ bên nhau, ở cùng nhau (của một nhóm).
结伴而行 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ bên nhau
to keep together
✪ 2. ở cùng nhau (của một nhóm)
to stay together (of a group)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结伴而行
- 结伴 远行
- kết bạn đi xa.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 的 行为 结果 了 许多 人
- Hành động của anh ta đã giết chết nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
结›
而›
行›