Đọc nhanh: 结关日 (kết quan nhật). Ý nghĩa là: Ngày giao hàng đến cảng.
结关日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày giao hàng đến cảng
截关(closing date),也叫截放行条时间,是指截止报关放行的时间,货物必须要在此时间之前做好报关放行的工作,递交海关放行条给船公司。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结关日
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 你们 结婚 有 日子 了 没有
- việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
日›
结›