Đọc nhanh: 结了 (kết liễu). Ý nghĩa là: điều đó sẽ làm, đó là nó. Ví dụ : - 了结了一桩心愿。 giải quyết xong một mối lo.. - 如果一个有娘娘腔的男人和女人结了婚 Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ. - 他年轻的时候就 和音乐结了缘。 lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
结了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều đó sẽ làm
that will do
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 如果 一个 有 娘娘腔 的 男人 和 女人 结了婚
- Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đó là nó
that's it; that's that
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结了
- 两 国 结盟 了
- Hai nước đã thành lập một liên minh.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
结›