结了 jiéle
volume volume

Từ hán việt: 【kết liễu】

Đọc nhanh: 结了 (kết liễu). Ý nghĩa là: điều đó sẽ làm, đó là nó. Ví dụ : - 了结了一桩心愿。 giải quyết xong một mối lo.. - 如果一个有娘娘腔的男人和女人结了婚 Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ. - 他年轻的时候就 和音乐结了缘。 lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.

Ý Nghĩa của "结了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điều đó sẽ làm

that will do

Ví dụ:
  • volume volume

    - 了结 liǎojié le 一桩 yīzhuāng 心愿 xīnyuàn

    - giải quyết xong một mối lo.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè yǒu 娘娘腔 niángniangqiāng de 男人 nánrén 女人 nǚrén 结了婚 jiélehūn

    - Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng de 时候 shíhou jiù 音乐 yīnyuè 结了 jiéle yuán

    - lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 结了婚 jiélehūn 老人 lǎorén 分居 fēnjū 单过 dānguò le zhǐ zài 节假日 jiéjiàrì 回来 huílai

    - con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.

  • volume volume

    - chí 面上 miànshàng 凝结 níngjié le 薄薄的 báobáode 一层 yīcéng bīng

    - trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đó là nó

that's it; that's that

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结了

  • volume volume

    - liǎng guó 结盟 jiéméng le

    - Hai nước đã thành lập một liên minh.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 结果 jiéguǒ 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 节目 jiémù 结束 jiéshù le ma

    - Chương trình hôm nay kết thúc chưa?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng le 结婚证 jiéhūnzhèng

    - Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 上个星期 shànggexīngqī 登记 dēngjì 结婚 jiéhūn le

    - Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao