- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
- Pinyin:
Jiū
, Liǎo
, Miào
, Miù
, Móu
, Mù
- Âm hán việt:
Cù
Mâu
Mậu
Mục
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹翏
- Thương hiệt:VFSMH (女火尸一竹)
- Bảng mã:U+7E46
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 繆
-
Cách viết khác
繚
-
Giản thể
缪
Ý nghĩa của từ 繆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繆 (Cù, Mâu, Mậu, Mục). Bộ Mịch 糸 (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ丶丶丶丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: Giả dối., Kết, buộc, Giả dối, trá ngụy, Họ “Mậu”, Sai, lầm. Từ ghép với 繆 : “trù mâu” 綢繆 ràng buộc., “trù mâu” 綢繆 ràng buộc., “trù mâu” 綢繆 ràng buộc., “trù mâu” 綢繆 ràng buộc. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
- Một âm là cù. Vặn.
- Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
- Giả dối.
- Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kết, buộc
- “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
* Giả dối, trá ngụy
- “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Sai, lầm
- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
- Một âm là cù. Vặn.
- Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
- Giả dối.
- Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kết, buộc
- “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
* Giả dối, trá ngụy
- “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Sai, lầm
- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển Thiều Chửu
- Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
- Một âm là cù. Vặn.
- Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
- Giả dối.
- Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kết, buộc
- “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
* Giả dối, trá ngụy
- “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Sai, lầm
- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển Thiều Chửu
- Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
- Một âm là cù. Vặn.
- Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
- Giả dối.
- Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kết, buộc
- “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
* Giả dối, trá ngụy
- “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Sai, lầm
- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
Trích: Trang Tử 莊子