Đọc nhanh: 秉笔直书 (bỉnh bút trực thư). Ý nghĩa là: ghi lại một cách trung thực.
秉笔直书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi lại một cách trung thực
to record faithfully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉笔直书
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 秉笔直书
- tả thực
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 我 检查 书包 找 铅笔
- Tôi lục túi xách của mình để tìm bút chì.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
直›
秉›
笔›