Đọc nhanh: 秉钺 (bỉnh việt). Ý nghĩa là: Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). Nắm giữ quyền bính..
秉钺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). Nắm giữ quyền bính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉钺
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 姓 秉
- Anh ấy họ Bỉnh.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秉›
钺›