Đọc nhanh: 秉公 (bỉnh công). Ý nghĩa là: theo lẽ công bằng; theo cái chung; công bằng. Ví dụ : - 秉公办理。 giải quyết công bằng
秉公 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo lẽ công bằng; theo cái chung; công bằng
依照公认的道理或公平的标准
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉公
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
秉›