Đọc nhanh: 秉彝 (bỉnh di). Ý nghĩa là: Cái đạo thường tự nhiên. § Cũng viết bỉnh di 秉夷. ◇Thi Kinh 詩經: Dân chi bỉnh di; Hiếu thị ý đức 民之秉彝; 好是懿德 (Đại nhã 大雅; Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường; Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp..
秉彝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái đạo thường tự nhiên. § Cũng viết bỉnh di 秉夷. ◇Thi Kinh 詩經: Dân chi bỉnh di; Hiếu thị ý đức 民之秉彝; 好是懿德 (Đại nhã 大雅; Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường; Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉彝
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 鼎 彝
- đồ tế lễ
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
- 秉笔直书
- tả thực
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 秉性 剌 戾
- tính tình quái dị
- 秉性 纯朴
- tính tình chất phác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彝›
秉›