Đọc nhanh: 秉烛夜游 (bỉnh chúc dạ du). Ý nghĩa là: tận dụng thời gian; hành động kịp thời, không bỏ phí thời gian; đốt nến làm đuốc đi chơi đêm.
秉烛夜游 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận dụng thời gian; hành động kịp thời, không bỏ phí thời gian; đốt nến làm đuốc đi chơi đêm
拿着点燃的蜡烛在夜间游玩,指及时行乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉烛夜游
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 他 打游戏 到 深夜
- Anh ấy chơi game đến nửa đêm.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
游›
烛›
秉›