• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngoã 瓦 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:ノ丶丶フ丶一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰令瓦
  • Thương hiệt:OIMVN (人戈一女弓)
  • Bảng mã:U+74F4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瓴

  • Cách viết khác

    𤬻 𤮮 𤮹

Ý nghĩa của từ 瓴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Ngoã (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Bình đựng nước làm bằng đất nung, Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Từ ghép với : “cao ốc kiến linh” . Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • 1. viên ngói bò
  • 2. lọ đựng nước có quai thời xưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bình đựng nước làm bằng đất nung

- “Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu” , , , (Tu vụ ) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.

Trích: Hoài Nam Tử

* Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước

- “cao ốc kiến linh” .

Trích: Cũng gọi là “ngõa câu” . § Xem thêm