• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
  • Pinyin: Nì , Níng , Nìng
  • Âm hán việt: Nính Nịnh
  • Nét bút:丶丶一丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡寧
  • Thương hiệt:EJPN (水十心弓)
  • Bảng mã:U+6FD8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 濘

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 濘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nính, Nịnh). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: bùn lầy, “Nê nính” bùn lầy. Chi tiết hơn...

Nính

Từ điển phổ thông

  • bùn lầy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nê nính bùn lầy.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Nê nính” bùn lầy

- “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa