Đọc nhanh:晤 (Ngộ). Bộ Nhật 日 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: 2. sáng, Sáng., Gặp, gặp mặt, Thông minh, sáng suốt. Từ ghép với 晤 : 有暇請來一晤 Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí Chi tiết hơn...
- “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” 連日不晤君顏, 何期貴體不安 (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
Trích: “ngộ diện” 晤面 gặp mặt, “hội ngộ” 會晤 gặp gỡ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義