• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngộ
  • Nét bút:丨フ一一一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日吾
  • Thương hiệt:AMMR (日一一口)
  • Bảng mã:U+6664
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 晤

  • Cách viết khác

    𣅎

Ý nghĩa của từ 晤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngộ). Bộ Nhật (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 2. sáng, Sáng., Gặp, gặp mặt, Thông minh, sáng suốt. Từ ghép với : Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí Chi tiết hơn...

Ngộ

Từ điển phổ thông

  • 1. gặp, đối mặt nhau
  • 2. sáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện .
  • Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gặp, gặp mặt

- Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gặp, gặp mặt

- “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.

Trích: “ngộ diện” gặp mặt, “hội ngộ” gặp gỡ. Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Thông minh, sáng suốt

- “Tán viết

Trích: Tống sử