- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
- Pinyin:
Gàn
, Hàn
- Âm hán việt:
Cán
Hãn
- Nét bút:丨フ一一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日干
- Thương hiệt:AMJ (日一十)
- Bảng mã:U+65F0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 旰
Ý nghĩa của từ 旰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 旰 (Cán, Hãn). Bộ Nhật 日 (+3 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一一一一丨). Ý nghĩa là: Chiều, lúc mặt trời lặn, Chiều, lúc mặt trời lặn. Từ ghép với 旰 : 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày., “nhật cán” 日旰 trời tối., 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày., “nhật cán” 日旰 trời tối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối
- 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chiều, lúc mặt trời lặn
- “nhật cán” 日旰 trời tối.
- “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Từ điển Thiều Chửu
- Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối
- 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chiều, lúc mặt trời lặn
- “nhật cán” 日旰 trời tối.
- “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書