Đọc nhanh: 屋子 (ốc tử). Ý nghĩa là: phòng; buồng; gian nhà; gian phòng. Ví dụ : - 这间屋子很整洁。 Căn phòng này rất ngăn nắp.. - 屋子里面有点暗。 Trong phòng có chút hơi tối.. - 这座屋子历史悠久。 Phòng này có lịch sử lâu đời.
屋子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng; buồng; gian nhà; gian phòng
房间
- 这 间 屋子 很 整洁
- Căn phòng này rất ngăn nắp.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 这座 屋子 历史悠久
- Phòng này có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屋子
✪ 1. Động từ + 屋子
hành động liên quan đến "屋子”
- 我们 每周 都 打扫 屋子
- Chúng tôi dọn dẹp phòng mỗi tuần.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
✪ 2. Tính từ + 的 + 屋子
"屋子" vai trò trung tâm ngữ
- 我 有 一个 宽敞 的 屋子
- Tôi có một căn phòng rộng rãi.
- 她 有 一个 明亮 的 屋子
- Cô ấy có một căn phòng sáng sủa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋子
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 掩进 了 那间 屋子
- Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
屋›