屋子 wūzi
volume volume

Từ hán việt: 【ốc tử】

Đọc nhanh: 屋子 (ốc tử). Ý nghĩa là: phòng; buồng; gian nhà; gian phòng. Ví dụ : - 这间屋子很整洁。 Căn phòng này rất ngăn nắp.. - 屋子里面有点暗。 Trong phòng có chút hơi tối.. - 这座屋子历史悠久。 Phòng này có lịch sử lâu đời.

Ý Nghĩa của "屋子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

屋子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng; buồng; gian nhà; gian phòng

房间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi hěn 整洁 zhěngjié

    - Căn phòng này rất ngăn nắp.

  • volume volume

    - 屋子 wūzi 里面 lǐmiàn 有点 yǒudiǎn àn

    - Trong phòng có chút hơi tối.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 屋子 wūzi 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Phòng này có lịch sử lâu đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屋子

✪ 1. Động từ + 屋子

hành động liên quan đến "屋子”

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 每周 měizhōu dōu 打扫 dǎsǎo 屋子 wūzi

    - Chúng tôi dọn dẹp phòng mỗi tuần.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 屋子 wūzi

    - Họ đang trang trí phòng.

✪ 2. Tính từ + 的 + 屋子

"屋子" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一个 yígè 宽敞 kuānchang de 屋子 wūzi

    - Tôi có một căn phòng rộng rãi.

  • volume

    - yǒu 一个 yígè 明亮 míngliàng de 屋子 wūzi

    - Cô ấy có một căn phòng sáng sủa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋子

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • volume volume

    - 掩进 yǎnjìn le 那间 nàjiān 屋子 wūzi

    - Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 领出 lǐngchū le 屋子 wūzi 来到 láidào 镇外 zhènwài de 悬崖峭壁 xuányáqiàobì shàng

    - Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao