Đọc nhanh: 屋租 (ốc tô). Ý nghĩa là: tiền nhà.
屋租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
租›