Đọc nhanh: 屋脊 (ốc tích). Ý nghĩa là: nóc nhà; mái nhà. Ví dụ : - 他站在屋脊上。 Anh ấy đứng trên mái nhà.. - 屋脊上有一只猫。 Trên mái nhà có một con mèo.. - 青藏高原是世界屋脊。 Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
屋脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóc nhà; mái nhà
屋顶中间高起的部分
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 屋脊 上 有 一只 猫
- Trên mái nhà có một con mèo.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋脊
- 屋脊
- nóc nhà.
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 屋脊 上 有 一只 猫
- Trên mái nhà có một con mèo.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
脊›