Đọc nhanh: 屋焚鼠出 (ốc phần thử xuất). Ý nghĩa là: cháy nhà ra mặt chuột.
屋焚鼠出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy nhà ra mặt chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋焚鼠出
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 出让 了 自己 的 房屋
- Anh ấy bán lại căn nhà của mình.
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 晚上 , 鼹鼠 出来 找 食物
- Vào buổi tối, chuột chũi ra ngoài tìm thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
屋›
焚›
鼠›