Đọc nhanh: 屋企 (ốc xí). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng Quan Thoại: 家 [jiā], gia đình (tiếng Quảng Đông), Trang Chủ.
屋企 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tương đương tiếng Quan Thoại: 家 [jiā]
Mandarin equivalent: 家 [jiā]
✪ 2. gia đình (tiếng Quảng Đông)
family (Cantonese)
✪ 3. Trang Chủ
home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋企
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
屋›