Đọc nhanh: 屋税 (ốc thuế). Ý nghĩa là: Thuế đánh vào nhà ở. Thuế nóc gia..
屋税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế đánh vào nhà ở. Thuế nóc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋税
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
税›