Đọc nhanh: 屋外 (ốc ngoại). Ý nghĩa là: bên ngoài phòng. Ví dụ : - 深夜,屋外黑黢黢的,什么也看不见。 Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
屋外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài phòng
outside the room
- 深夜 , 屋外 黑黢黢 的 , 什么 也 看不见
- Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋外
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 屋外 的 天空 非常 光明
- Bầu trời bên ngoài rất sáng sủa.
- 深夜 , 屋外 黑黢黢 的 , 什么 也 看不见
- Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
屋›