Đọc nhanh: 屋上架屋 (ốc thượng giá ốc). Ý nghĩa là: cơ cấu chồng chất; kết cấu chồng chất.
屋上架屋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ cấu chồng chất; kết cấu chồng chất
比喻机构或结构重叠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋上架屋
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 屋檐 上 挂 着 一尺 来长 的 凌锥
- trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
- 屋顶 上 有 一个 小 烟囱
- Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
屋›
架›