屋漏 wū lòu
volume volume

Từ hán việt: 【ốc lậu】

Đọc nhanh: 屋漏 (ốc lậu). Ý nghĩa là: Nhà dột. Mái nhà co chỗ thủng, để nước mưa nhỏ xuống..

Ý Nghĩa của "屋漏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屋漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhà dột. Mái nhà co chỗ thủng, để nước mưa nhỏ xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋漏

  • volume volume

    - 鬼屋 guǐwū 今天 jīntiān 开放 kāifàng ma

    - Nhà ma hôm nay mở cửa không?

  • volume volume

    - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • volume volume

    - cóng 窗口 chuāngkǒu 探头 tàntóu kàn le 一下 yīxià 屋内 wūnèi 不见 bújiàn 有人 yǒurén

    - anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng ràng 那个 nàgè 人进 rénjìn 小屋 xiǎowū

    - Anh không muốn gã đó vào nhà kho.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 只不过 zhǐbùguò 私闯 sīchuǎng 祖屋 zǔwū zuì zài shè

    - Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 屋子 wūzi

    - Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 屋里 wūlǐ 谈话 tánhuà

    - họ đang trò chuyện trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao