Đọc nhanh: 屋漏 (ốc lậu). Ý nghĩa là: Nhà dột. Mái nhà co chỗ thủng, để nước mưa nhỏ xuống..
屋漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà dột. Mái nhà co chỗ thủng, để nước mưa nhỏ xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋漏
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他们 正在 屋里 谈话
- họ đang trò chuyện trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
漏›