• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
  • Pinyin: Dūn
  • Âm hán việt: Đôn
  • Nét bút:一丨一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土敦
  • Thương hiệt:GYDK (土卜木大)
  • Bảng mã:U+58A9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 墩

  • Cách viết khác

    𡔋

Ý nghĩa của từ 墩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đôn). Bộ Thổ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cái ụ đất, Cái ụ đất., Ụ đất cát, Cột, trụ, chỗ ngồi, , Lượng từ: bó, khóm, bụi. Từ ghép với : Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô, Gốc cây (còn lại sau khi đốn), Cột (trụ) cầu, Một bó cành gai, Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ. Chi tiết hơn...

Đôn

Từ điển phổ thông

  • cái ụ đất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ụ đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mô, ụ đất

- Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô

* ② Gốc, cột, trụ

- Gốc cây (còn lại sau khi đốn)

- Cột (trụ) cầu

* ③ Bó

- Một bó cành gai

- Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ụ đất cát

- “thổ đôn” ụ đất

- “sa đôn” ụ cát.

* Cột, trụ, chỗ ngồi,

- .. làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. “kiều đôn” cột trụ cầu

- “mộc đôn” khúc cây dùng làm ghế ngồi

- “môn đôn” cột trụ gạch đặt ở cửa

- “thạch đôn” trụ mốc đá.

* Lượng từ: bó, khóm, bụi

- “nhất đôn ma điều” một bó cành gai.

* Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao