• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+18 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nghệ
  • Nét bút:丨フ一一丨丨一丨一ノ丶一丨一ノフ丶一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口藝
  • Thương hiệt:RTGI (口廿土戈)
  • Bảng mã:U+56C8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 囈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠾁 𡂞

Ý nghĩa của từ 囈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghệ). Bộ Khẩu (+18 nét). Tổng 21 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). Chi tiết hơn...

Nghệ

Từ điển phổ thông

  • nói mê, nói sảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói sảng, ngủ nói mê gọi là nghệ ngữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ)

- Nói mê.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ)

- “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” , . (Khảm kha kí sầu ) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.

Trích: Phù sanh lục kí