• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
  • Pinyin: Liáo , Liào
  • Âm hán việt: Liệu
  • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口尞
  • Thương hiệt:RKCF (口大金火)
  • Bảng mã:U+5639
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 嘹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệu). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). Từ ghép với : Tiếng hát trong trẻo, Tiếng kèn xung phong lanh lảnh. Chi tiết hơn...

Liệu

Từ điển phổ thông

  • tiếng inh ỏi, tiếng lanh lảnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Liệu lượng ánh ỏi, tiếng trong trẻo mà đi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嘹亮liệu lượng [liáoliàng] Trong trẻo, réo rắt, lanh lảnh

- Tiếng hát trong trẻo

- Tiếng kèn xung phong lanh lảnh.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh)

- “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” (Thái Bình mại ca giả ) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.

Trích: “liệu lượng” lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. Nguyễn Du