• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
  • Pinyin: Nóng
  • Âm hán việt: Nông Nùng
  • Nét bút:ノ丨丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻農
  • Thương hiệt:OTWV (人廿田女)
  • Bảng mã:U+5102
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 儂

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 儂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nông, Nùng). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Ta, tôi (tiếng đất Ngô), Anh, ông, Họ “Nông”, Ta, tôi (tiếng đất Ngô), Anh, ông. Từ ghép với : Đạo Tử Hạm nói, .. (đại từ ngôi thứ hai)., “Nùng Trí Cao” (thời Tống )., Đạo Tử Hạm nói, .. (đại từ ngôi thứ hai). Chi tiết hơn...

Nông
Nùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục tự xưng nông là ta đây, đất Ngô gọi người là nông, nên gọi người đất Ngô là nông nhân . Tục thường đọc là nùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ)

- Đạo Tử Hạm nói

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta, tôi (tiếng đất Ngô)

- “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” , (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Anh, ông

- .. (đại từ ngôi thứ hai).

Danh từ
* Họ “Nông”

- “Nùng Trí Cao” (thời Tống ).

Từ điển phổ thông

  • (từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ)

- Đạo Tử Hạm nói

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta, tôi (tiếng đất Ngô)

- “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” , (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Anh, ông

- .. (đại từ ngôi thứ hai).

Danh từ
* Họ “Nông”

- “Nùng Trí Cao” (thời Tống ).