• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
  • Pinyin: Hàn
  • Âm hán việt: Hàm Hạm
  • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰含頁
  • Thương hiệt:ORMBC (人口一月金)
  • Bảng mã:U+9837
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 頷

  • Cách viết khác

    𩩂 𩩊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hàm, Hạm). Bộ Hiệt (+7 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái cằm, Cằm, Gật nhẹ đầu. Từ ghép với : Gật đầu mỉm cười., “hạm chi” gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ. Chi tiết hơn...

Hạm

Từ điển phổ thông

  • cái cằm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm (cằm yến), hổ đầu yến hạm đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
  • Hạm chi gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cằm (càm)

- Cằm én

* 頷首hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật

- Gật đầu mỉm cười.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cằm

- “hổ đầu yến hạm” đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).

Động từ
* Gật nhẹ đầu

- “hạm chi” gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.