• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:đầu 亠 (+11 nét)
  • Pinyin: Dǎn , Dàn
  • Âm hán việt: Chiên Thiện Đàn Đản
  • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱㐭旦
  • Thương hiệt:YWRM (卜田口一)
  • Bảng mã:U+4EB6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 亶

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 亶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiên, Thiện, đàn, đản). Bộ đầu (+11 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: tin, Thành tín, chân thật, tin đúng, Họ “Đản”, Cũng như “đãn” . Từ ghép với : ? Thật như thế sao? (Thi Kinh, Không chỉ có treo ngược mà thôi (Giả Nghị Chi tiết hơn...

Đản

Từ điển phổ thông

  • tin

Từ điển Thiều Chửu

  • Tin. Lời trợ ngữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thật, thực

- ? Thật như thế sao? (Thi Kinh

* ② Chỉ (như 但, bộ 亻)

- Không chỉ có treo ngược mà thôi (Giả Nghị

* ③ Vô ích, suông, không

- Chỉ phí tinh thần vô ích vào việc đó mà thôi (Dương Hùng

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Thành tín, chân thật, tin đúng

- “Đản kì nhiên hồ” (Tiểu nhã , Thường lệ ) Tin đúng vậy chăng?

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Họ “Đản”
Trợ từ
* Cũng như “đãn”