Đọc nhanh: 乱丢 (loạn đâu). Ý nghĩa là: vứt nhầm chỗ (tàn thuốc, v.v.), để lại những thứ của một người nằm xung quanh. Ví dụ : - 我们在游览景点, 不可攀折花木和乱丢垃圾。 Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
乱丢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vứt nhầm chỗ (tàn thuốc, v.v.)
to discard in the wrong place (cigarette butts etc)
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
✪ 2. để lại những thứ của một người nằm xung quanh
to leave one's things lying around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱丢
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 她 很 邋遢 , 衣服 总是 乱 丢
- Cô ấy rất luộm thuộm, quần áo luôn vứt lung tung.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
乱›