Các biến thể (Dị thể) của 擾

  • Cách viết khác

    𢹎 𢺕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 擾 theo âm hán việt

擾 là gì? (Nhiễu). Bộ Thủ (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Quấy rối., Làm cho yên., Quấy rối, làm loạn, Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí), Nuôi cho thuần, tuần phục. Từ ghép với : Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn, Làm rầy, làm phiền, “thao nhiễu” quấy quả, làm phiền rầy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • làm phiền, quấy rầy

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy rối.
  • Nuôi cho thuần.
  • Làm cho yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quấy rối, quấy rầy

- Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn

- Làm rầy, làm phiền

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy rối, làm loạn

- “nhiễu loạn nhân tâm” làm rối loạn lòng người.

* Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí)

- “thao nhiễu” quấy quả, làm phiền rầy.

* Nuôi cho thuần, tuần phục

- “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” (Hạ quan , Phục bất thị ) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.

Trích: Chu Lễ

* Làm cho yên, an phủ, an định

- “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” (Nguyên giáo ) Lấy đạo làm cho yên dân.

Trích: Vương An Thạch

Tính từ
* Nhu thuận

- “Nhiễu nhi nghị” (Cao Dao Mô ) Nhu thuận mà quả quyết.

Trích: Thư Kinh

Danh từ
* Gia súc

- “Kì súc nghi lục nhiễu” (Hạ quan , Chức phương thị ) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).

Trích: Chu Lễ

Từ ghép với 擾