Đọc nhanh: 乱作决定 (loạn tá quyết định). Ý nghĩa là: đưa ra quyết định độc đoán.
乱作决定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra quyết định độc đoán
to make arbitrary decisions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱作决定
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
作›
决›
定›