Đọc nhanh: 乱军 (loạn quân). Ý nghĩa là: Binh lính thua trận; chạy lộn xộn., loạn quân. Ví dụ : - 惑乱军心 mê hoặc lòng quân
✪ 1. Binh lính thua trận; chạy lộn xộn.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
✪ 2. loạn quân
叛乱或溃散的兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱军
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
军›