Đọc nhanh: 乱发 (loạn phát). Ý nghĩa là: Tóc rối..
乱发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tóc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱发
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 你 嫑 乱 发脾气
- Bạn không được tùy tiện nổi dậy.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 风 刮得 我 头发 都 乱 了
- Gió thổi làm tóc tôi rối tung.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
发›