Đọc nhanh: 乱动 (loạn động). Ý nghĩa là: nghịch ngợm với, tán tỉnh về, can thiệp với. Ví dụ : - 任谁也不准乱动这里的东西。 Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
乱动 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch ngợm với
to fiddle with
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
✪ 2. tán tỉnh về
to flail about
✪ 3. can thiệp với
to meddle with
✪ 4. di chuyển ngẫu nhiên
to move randomly
✪ 5. giả mạo
to tamper with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱动
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
动›