Đọc nhanh: 乱叫 (loạn khiếu). Ý nghĩa là: hét lên một cách thiếu cẩn trọng.
乱叫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hét lên một cách thiếu cẩn trọng
to inconsiderately shout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱叫
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
叫›