Đọc nhanh: 乱哄哄 (loạn hống hống). Ý nghĩa là: ầm ĩ; hỗn loạn; mất trật tự. Ví dụ : - 乱哄哄地嚷成一片。 ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
乱哄哄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ầm ĩ; hỗn loạn; mất trật tự
(乱哄哄的) 形容声音嘈杂
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱哄哄
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 别 在 那里 起哄
- Đừng có gây ồn ào ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
哄›