乱哄哄 luànhōnghōng
volume volume

Từ hán việt: 【loạn hống hống】

Đọc nhanh: 乱哄哄 (loạn hống hống). Ý nghĩa là: ầm ĩ; hỗn loạn; mất trật tự. Ví dụ : - 乱哄哄地嚷成一片。 ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

Ý Nghĩa của "乱哄哄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乱哄哄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ầm ĩ; hỗn loạn; mất trật tự

(乱哄哄的) 形容声音嘈杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乱哄哄 luànhǒnghǒng 地嚷成 dìrǎngchéng 一片 yīpiàn

    - ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱哄哄

  • volume volume

    - 不要 búyào 那么 nàme yòu huì 哄人 hǒngrén yòu huì 撒娇 sājiāo

    - Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 四处 sìchù 哄传 hōngchuán

    - náo động chung quanh

  • volume volume

    - 他令 tālìng 观众 guānzhòng 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • volume volume

    - 乱哄哄 luànhǒnghǒng 地嚷成 dìrǎngchéng 一片 yīpiàn

    - ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng 一片 yīpiàn 哄闹 hōngnào shēng

    - hội trường rất ồn ào.

  • volume volume

    - 这番话 zhèfānhuà 哄骗 hǒngpiàn 不了 bùliǎo rén

    - lời nói của anh không bịp được ai đâu.

  • volume volume

    - bié zài 那里 nàlǐ 起哄 qǐhòng

    - Đừng có gây ồn ào ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao