Hán tự: 龟
Đọc nhanh: 龟 (khưu.quân.quy.cưu). Ý nghĩa là: rùa; con rùa. Ví dụ : - 我养了一只可爱的乌龟。 Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.. - 池塘里有一只大乌龟。 Trong ao có một con rùa lớn.. - 那只乌龟慢慢地爬行。 Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
Ý nghĩa của 龟 khi là Danh từ
✪ rùa; con rùa
爬行动物的一科,身体长圆而扁,背部隆起,有坚硬的壳,四肢短,趾有蹼,头、尾巴和四肢都能缩入甲壳内多生活在水边,吃植物或小动物常见的有乌龟
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 龟
✪ Động từ(养/买/产)+ 龟
- 她 养 了 一只 小龟
- Cô ấy nuôi một con rùa nhỏ.
- 我刚 买 一只 小龟
- Tôi vừa mua một con rùa nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龟
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 的 宠物 是 一只 乌龟
- Thú cưng của anh ấy là một con rùa.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 河床 渐渐 龟裂 啦
- Lòng sông dần dần rạn nứt.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 我刚 买 一只 小龟
- Tôi vừa mua một con rùa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm龟›