Đọc nhanh: 黄额闭壳龟 (hoàng ngạch bế xác khưu). Ý nghĩa là: Rùa hộp trán vàng.
Ý nghĩa của 黄额闭壳龟 khi là Danh từ
✪ Rùa hộp trán vàng
黄额闭壳龟(学名:Cuora galbinifrons)是龟科、闭壳龟属的爬行动物。成体背甲15~20厘米。头微扁,头顶平滑,呈金黄色,上有黑色不规则茶色斑点,眼球黑色,眼部虹膜为橘黄色,吻端钝。背甲较隆,上有笔画似的左右对称的茶色和褐色的图案或斑纹,背甲中央嵴棱明显,有斑纹。腹甲黑褐色,背甲与腹甲间、胸盾与腹盾问借韧带相连,韧带发达,可以完全闭合。四肢较扁,灰色,上有黄色杂斑点,前肢五指,后肢四趾,指、趾问具少量蹼。背甲很花,个体颜色差异较大。黄额闭壳龟雌雄两性外形差异较小,雌性龟体背甲较宽,尾短,泄殖腔孔距腹甲后缘较近;雄性龟体背甲较窄,尾长,泄殖腔孔距腹甲后缘较远。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄额闭壳龟
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 这个 龟壳 的 冉 很 明显
- Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄额闭壳龟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄额闭壳龟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壳›
闭›
额›
黄›
龟›