Đọc nhanh: 车缩前掌 (xa súc tiền chưởng). Ý nghĩa là: May nhúng mũi.
Ý nghĩa của 车缩前掌 khi là Động từ
✪ May nhúng mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车缩前掌
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 前 掌儿
- khâu mũi giầy
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车缩前掌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车缩前掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
掌›
缩›
车›