Đọc nhanh: 唏嘘 (hi hư). Ý nghĩa là: thổn thức; khóc thút thít; sụt sịt.
Ý nghĩa của 唏嘘 khi là Động từ
✪ thổn thức; khóc thút thít; sụt sịt
哭泣后不自主地急促呼吸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唏嘘
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 嘘 , 回 窝里 去
- Ội, quay về tổ đi!
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 她 累得 嘘气
- Cô ấy mệt mỏi thở dài.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 你 不是 吹嘘 不怕 吗 ? 现在 说 啥 呢 ?
- Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?
- 嘘 ! 你们 别 说话
- Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
- 仰天 而嘘
- ngửa mặt nhìn trời mà than thở
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 蒸汽 嘘 到 了 她 的 脸上
- Hơi nước táp lên mặt cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唏嘘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唏嘘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唏›
嘘›