拍手 pāishǒu

Từ hán việt: 【phách thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拍手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách thủ). Ý nghĩa là: vỗ tay. Ví dụ : - ()。 vỗ tay thích thú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拍手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拍手 khi là Động từ

vỗ tay

两手相拍,表示欢迎、赞成、感谢等; 鼓掌

Ví dụ:
  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍手

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài

    - vỗ tay tỏ ý vui mừng.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.

  • - 劈手 pīshǒu 夺过 duóguò de 球拍 qiúpāi

    - chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.

  • - 拍手 pāishǒu 拍得 pāidé yòu téng yòu hóng

    - Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.

  • - 拍手叫好 pāishǒujiàohǎo

    - vỗ tay khen hay.

  • - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • - 拍手 pāishǒu de 一声 yīshēng

    - Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.

  • - 使 shǐ 手机 shǒujī 拍照片 pāizhàopiān

    - Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.

  • - 使用 shǐyòng 手机 shǒujī lái 拍照 pāizhào

    - Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.

  • - 手机 shǒujī 如何 rúhé pāi 证件照 zhèngjiànzhào

    - Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?

  • - 可是 kěshì pāi 橡皮球 xiàngpíqiú de 高手 gāoshǒu

    - Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拍手

Hình ảnh minh họa cho từ 拍手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao