Đọc nhanh: 拍手 (phách thủ). Ý nghĩa là: vỗ tay. Ví dụ : - 拍手称快(拍着手喊痛快,多指仇恨得到消除)。 vỗ tay thích thú.
Ý nghĩa của 拍手 khi là Động từ
✪ vỗ tay
两手相拍,表示欢迎、赞成、感谢等; 鼓掌
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 拍手叫好
- vỗ tay khen hay.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 他 拍手 啪 的 一声
- Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 手机 如何 拍 证件照 ?
- Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?
- 我 可是 拍 橡皮球 的 高手
- Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拍›