鼓胀胀 gǔzhàng zhàng

Từ hán việt: 【cổ trướng trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓胀胀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ trướng trướng). Ý nghĩa là: trương lên; phồng lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓胀胀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓胀胀 khi là Động từ

trương lên; phồng lên

形容鼓胀的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓胀胀

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 头胀 tóuzhàng 要死 yàosǐ

    - Đầu căng muốn nổ tung.

  • - 猪肉 zhūròu 胀库 zhàngkù

    - thịt heo đầy kho.

  • - 肿胀 zhǒngzhàng de shǒu

    - tay sưng tấy.

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - lạm phát

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - nạn lạm phát.

  • - 肚子 dǔzi zhàng hěn 厉害 lìhai

    - Bụng trướng lên rất dữ dội.

  • - 胃里 wèilǐ 感觉 gǎnjué 很胀 hěnzhàng

    - Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.

  • - 脚踝 jiǎohuái 肿胀 zhǒngzhàng

    - mắt cá chân sưng tấy.

  • - 积食 jīshí huì 导致 dǎozhì 腹胀 fùzhàng

    - Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.

  • - 热胀冷缩 rèzhànglěngsuō

    - Nóng thì nở ra lạnh thì co lại

  • - 东西 dōngxī zhèng 发胀 fāzhàng

    - Thứ đó đang căng ra.

  • - 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - kiềm chế lạm phát.

  • - 物体 wùtǐ 开始 kāishǐ 膨胀 péngzhàng

    - Vật thể bắt đầu nở ra.

  • - 颈部 jǐngbù 淤青且 yūqīngqiě 肿胀 zhǒngzhàng

    - cổ bị bầm tím và sưng tấy.

  • - 木材 mùcái 遇水会 yùshuǐhuì 膨胀 péngzhàng

    - Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.

  • - 气体 qìtǐ zài 高温 gāowēn xià 膨胀 péngzhàng

    - Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.

  • - 城市 chéngshì 规模 guīmó 不断 bùduàn 膨胀 péngzhàng

    - Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.

  • - shǒu 背上 bèishàng 暴出 bàochū 几条 jǐtiáo 鼓胀 gǔzhàng de 青筋 qīngjīn

    - mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓胀胀

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓胀胀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓胀胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:ノフ一一ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPO (月心人)
    • Bảng mã:U+80C0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao